Hữu thể và thời gian
Tác giả: Martin Heidegger
Ký hiệu tác giả: HE-M
Dịch giả: Trần Công Tiến
DDC: 110 - Siêu hình học
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 4

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0003548
Nhà xuất bản: Quê Hương
Năm xuất bản: 1973
Khổ sách: 21
Số trang: 356
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0003549
Nhà xuất bản: Quê Hương
Năm xuất bản: 1973
Khổ sách: 21
Số trang: 356
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0007595
Nhà xuất bản: Quê Hương
Năm xuất bản: 1973
Khổ sách: 21
Số trang: 356
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0015402
Nhà xuất bản: Quê Hương
Năm xuất bản: 1973
Khổ sách: 21
Số trang: 356
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
LỜI GiỚI THIỆU 5
VÀI LỜI CỦA DỊCH GiẢ 3
CHƯƠNG THỨ NHẤT 3
Sự cần thiết, cơ cấu và ưu thế của câu hỏi hữu thể 3
1. Sự cần thiết của một lập lại minh nhiên câu hỏi hữu thể 3
2. Cơ cấu hình thức của câu hỏi về hữu thể 7
3. Ưu thế hữu thể học của câu hỏi hữu thể 13
4. Ưu thế hiện vật học của câu hỏi hữu thể 17
về chính ý nghĩa của hữu thể tổng quát 23
6. Công việc của một phá hủy lịch sử hữu thể học 30
7. Phương pháp hiện tượng học của khảo cứu 41
A. Ý niệm hiện tượng 43
B. Ý niệm Logos 48
C. Tiền ý niệm hiện tượng học 55
8. Dàn bài khảo luận 59
9. Đề tài của phân tách hiện thể 63
10. Việc giới hạn phân tách khỏi nhân thể học, tâm lý học và sinh vật học 63
12. Phác họa hữu tại thế từ định hướng nơi hữu tại như là thế 80
13. Một cái thái phát sinh như thí dụ của hữu tại Tri thức thế giói 91
14. Ý tưởng thế tính của thế giới tổng quát 96
15. Hữu thể của hiện vật được gặp gỡ trong thế giới chung quanh 102
16. Thế giới tính của thế giới chung quanh báo hiệu nơi hiện vật nội thế 110
17. Quy chiếu và dấu chỉ 117
18. Cứu cánh tính và ý nghĩa tính, thế tính của thế giới 126
19. Sự xác định "thế giới" như là res exiensa 136
20. Những nền tảng của sự xác định hữu thể học về "thế giới" 140
21. Tranh luận thông diễn với hữu thể học về "thế giới" của Descartes 145
22. Không gian tính của dụng vật nội thế 155
23. Không gian tính của hữu tại thế 159
24. Không gian tính của hiện thể và không gian 168
25. Khởi điểm của câu hỏi hiện hữu về "ai" của hiện thể 175
26. Cộng - hiện - thể của tha nhân và cộng hữu thường nhật 180
27. Ngã hữu thường nhật và "người ta" 192
28. Công việc của một phân tích chủ đề về hữu tại 201
29. Hiện thể như là cảm cảnh 206
30. Sợ hãi như là một cách thái của cảm cảnh 215
31. Hiện thể như là am hiểu 219
32. Am hiểu và cắt nghĩa 227
33. Phát biểu như là cách thái phái sinh của cắt nghĩa 236
34. Hiện thể và lời nói Ngôn ngữ 246
35. Ba hoa 256
36. Tò mò 260
37. Hàm hồ tính 265
38. Đọa tính và tình trạng bị quang ném 268
39. Câu hỏi về toàn thể tính căn nguyên của toàn thể cơ cấu của hiện thể 276
40. Cảm cảnh nền tảng xao xuyến như là khai lộ tính đặc biệt của hiện thể 281
41. Hữu thể của hiện thể như là ưu tư 292
thể học của hiện thể 300
43. Hiện thể, thế tính và thực thể tính 305
a. Thực thể tính như là vấn đề hữu thể và khả chứng tính tính của "thế giới ngoại tại 308
b. Thực thể tính như là vấn đề hữu thể học 318
c. Thực thể tính và ưu tư 322
44. Hiện thể, khai lộ tính và chân lý 324
a. Ý niệm chân lý cổ truyền và những nền tảng hữu thể học của nó 326
b. Hiện tượng chân lý căn nguyên và phái sinh tính của ý niệm chân lý cổ truyền 333
c. Cách thế hữu của chân lý và giả thiết chân lý 344