Lịch sử triết học phương Đông
Tác giả: Nguyễn Đăng Thục
Ký hiệu tác giả: NG-T
DDC: 181.009 - Lịch sử triết học phương Đông
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: T5
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0000027
Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 1997
Khổ sách: 19
Số trang: 420
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0015548
Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 1997
Khổ sách: 19
Số trang: 420
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
BỐI CẢNH LỊCH sử - CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI 5
Vương An Thạch với cuộc cải cách toàn diện đời Tống 13
Chủ trương cách mạng của Vạn ngôn thư 17
NGUYÊN LAI TỐNG HỌC 28
TIÊN PHONG CHO ĐẠO HỌC 34
Hàn Dũ và Lý Cao 34
Nguyên Đạo và Phục Tính thư 36
TRIẾT LÝ MA THUẬT VÀ NGHỆ THUẬT 52
Đồ biểu các môn phái Đạo giáo 54
Trương Đạo Lăng 58
Cát Hồng Bão Phác Tử 59
Đạo học với tinh thần nghệ thuật nhà Đường 71
TỐNG MINH TRIẾT HỌC 81
CHU ĐÔN DI (1017-1073) 85
Nhân cách Ái liên thuyết - Chuyết phú 87
Siêu hình học - Thái Cực đồ thuyết 93
Luận lý Dịch 96
Nhân sinh luận của CHU ĐÔN DI 105
Thông Thư 108
THIỆU UNG (1011-1077) VỚI TRIẾT HỌC TƯỢNG SÔ 119
Triết lý Quan Vật 122
TRƯƠNG TÁI (1020 - 1076) 133
Vũ trụ quan khí hóa - Chính Mông 134
Tâm lý học 142
Cùng lý 146
Thần hóa - Biến hóa khí chất 147
Tây Minh 152
HAI ANH EM HỌ TRÌNH : 159
TRÌNH HIỆU (1032- 1085) và TRÌNH DI (1033-1108) 159
So sánh triết học của anh em họ Trình 160
Minh Đạo - Thức Nhân thiên 161
Y Xuyên - Ngữ Lục 168
CHU HY (1130-1200) 176
Lý học tập đại thành 176
Triết học của Chu Hy 178
Vũ trụ Lý khí - (Ngữ Loại) 178
Nhân sinh luận - (Cận Tư lục) (Tính Lý tinh nghĩa) 186
Tri thức luận 198
Cùng lý với Quan tâm 200
Lý tính của Chu Hy và Tâm thể của Phật học 209
Điểu kiện đạo đức của tri thức 212
HỌ LỤC VỚI HỆ THỐNG TÂM HỌC 218
LỤC TƯỢNG SƠN (1139-1192) 218
Vũ trụ luận - Ngữ Lục 220
Bản tâm tự minh - (Từ Hồ di thư) 230
Cùng lý hay Tri bản 238
Khác nhau giữa Chu Hy và Tượng Sơn 240
Tổng luận về triết học đời Tống 252
TÂM HỌC ĐỜI MINH (1368 - 1648) 260
Bối cảnh lịch sử (Minh Nho học án) 260
Học phái Bạch Sa. Trần Hiến Chương (1428 - 1500) 262
Đạo bản thể tự nhiên. (Nhân Thuật luận) 269
VƯƠNG DƯƠNG MINH (1427 - 1528) 272
Tiểu sử 273
Ba giai đoạn biến chuyển và thành tựu củaVương học (Minh Nho học án) 280
Đại cương hệ thống Vương học - Siêu hình học 291
Tâm tức Lý, Lý tức Lương tri 292
Tâm học và Tri thức luận 304
Tri thức luận 314
Trí lương tri 322
Tri Hành hợp nhất 326
Vương Dương Minh với dòng Lý học 335
Triết lý giáo dục với văn hóa chính trị hay là Đức hóa 342
LƯU TRUYỀN VƯƠNG HỌC 353
VƯƠNG LONG KHÊ (1498-1583) 354
LA CHỈNH AM (1465 - 1547) 360
TRIẾT HỌC SỬ TRUNG HOA CẬN ĐẠI 367
Cựu học khảo chứng 369
Khảo chứng học 369
Văn tự - Âm vận - Văn pháp 371
CỐ VIÊM VŨ (1613- 1682) 376
ĐÁI CHẤN (1723 - 1780) 378
Triết lý nhân sinh 380
HOÀNG TÔN HY (1609 - 1695) 389
Thuyết thận độc 389
Triết lý chính trị 393
KHÁI LUẬN VỀ BIỂN CHUYỂN TRONG 398
TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC TRUNG HOA CẬN ĐẠI 398
KHANG HỮU VI (1858 - 1927) 400
Thuyết Đại Đồng 400
ĐÀM Tự ĐỒNG (1865 - 1900) 404
Học thuyết Nhân 405
‘LƯƠNG KHẢI SIÊU (1873 - 1930) 408
Tư tưởng triết học Duy tâm 409