Tìm hiểu từ vựng Công giáo
Tác giả: Lm. Stêphanô Huỳnh Trụ
Ký hiệu tác giả: HU-T
DDC: 230.003 - Từ điển, Bách khoa từ điển về Kitô giáo
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 5

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0000191
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2021
Khổ sách: 24
Số trang: 768
Kho sách: Kho C (Phòng đọc)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0014052
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2021
Khổ sách: 24
Số trang: 768
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0014053
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2021
Khổ sách: 24
Số trang: 768
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Đang mượn
Mã số: 617BC0014054
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2021
Khổ sách: 24
Số trang: 768
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0015852
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2021
Khổ sách: 24
Số trang: 768
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
TÌM HIỂU TỪ VỰNG CÔNG GIÁO
Lời giới thiệu 5
Lời nói đầu 7
Ký hiệu các sách thánh kinh 9
Các chữ viết tất 10
Nội dung  
An nghỉ trong chúa 13
Bài trích..., lời (phúc âm) của Chúa 16
Bình an, hoà bình (i) 23
Bình an, hoà bình (ii) 27
Các đảng linh hồn 33
Canh tân, đổi mới 39
Cõi âm 43
Công giáo, Thiên Chúa giáo 52
Công phúc, công trạng 57
Cơ mật viện, ngự tiền viện 63
Cử hành thống hối, hành động thống hối 70
Cứu rỗi, cứu chuộc, cứu độ 76
Chay tịnh, trai tịnh 85
Chất vấn, tuân vấn 88
Chuẩn y, phê chuẩn 95
Chức, tác vụ 122
Dòng tên 125
Đi, về..... 127
Đồng tế, đồng cử hành 135
Đồng tính luyến ái, đồng tình luyến ái 139
Đức mẹ sầu bi 149
Đức, đấng 157
Gặp gỡ 169
Gia đình, gia thất 173
Giáng sinh, sinh nhật 180
Giáo dục, đào tạo, huấn luyện 183
Giáo lý viên, truyền đạo viên 192
Giáo tòng, giáo hoàng 197
Giáo xứ, họ đạo, xứ đạo 204
Giữ chay, ăn chay 209
Hài đồng, hài nhi 215
Hiền mẫu, từ mẫu 219
Hiền sĩ, đạo sĩ 224
Hiển vinh, hiển linh 232
Hoà 235
Hôn nhân, hôn phối 242
Hợp nhất, hiệp nhất 245
Hợp thông, hiệp thông 252
Kiêng ăn, nhịn ăn 255
Kinh thánh, thánh kinh 262
Kitô hữu 269
Khong khen 274
Khổ chế, hãm mình 284
Làm người, nhập thể 290
Lễ vọng, lễ đêm 294
Linh hồn mồ côi, cô hồn 298
Linh hứng, linh ứng 307
Linh khí, thần khí 312
Linh mục, cha 320
Linh mục, tu tế 328
Lòng thương xót của Chúa 331
Mặc khải, mạc khải 336
Mật mã, dấu chỉ 349
Minh ước, giao ước 353
Môi côi, mân côi (i) 357
Môi côi, mân côi (ii) 359
Một dược, mộc dược 366
Mục tử 370
Nước, triều đại 379
Ngài, người 386
Ngũ tuần, hiện xuống 395
Nguyên hậu, nữ vương 399
Nguyên, cụư 405
Nhà thờ, thánh đường 410
Nhậm chức, nhận chức 419
Nhản 422
Nhập đạo, khai tâm 427
Ơn thiên triệu, ơn gọi 433
Phúc âm, tin mừng 435
Phục sinh, trỗi dậy 440
Phúng điếu 443
Phụng triệu, mông triệu 447
Rước lễ trọng thể, rước lễ bao đồng 452
Sám hối 455
Sứ vụ thánh Phêrô, đàng quang 461
Sứ vụ, sứ mệnh 466
Tâm.... 479
Tâm đầu ý hợp 486
Tấn liệm, tẩm liệm 491
Tân niên, minh niên 494
Tân phúc-âm-hoá, tân-phúc-âm hoá 499
Tề gia 510
Tết nguyên đán 514
Tiên tri, ngôn sứ 517
Tín nghĩa 529
Tin, tín 535
Tổ tiên, tổ tông 538
Tôi, con 541
Tông hiệu danh hiệu 548
Tu thân, khố ché 552
Tuẫn đạo, tử đạo 558
Tuyên thánh, phong thánh 561
Thánh giá, thập giá 568
Thánh hoá, làm phép 574
Thánh mẫu 580
Thánh sử, tác giả sách Tin mừng 583
Thánh tâm 589
Thánh tẩy, thanh tẩy 593
Thần tính, thiên tính (i) 596
Thần tính, thiên tính (ii) 600
Thầy, sư huynh 604
Thể hiện, thực hiện 609
Thiện 618
Thiên sử, thiên thần 626
Thiện, thiền, đan (^.) 631
Thiên, trời 636
Thống hối 650
Thụ tạo, tạo vật 654
Thưa ‘các quý vị’ 657
Thừa tác viên, thừa tác vụ 662
Thương khó, khổ nạn 671
Thương xót, từ bi 678
Trao, phong, truyền 689
Triều, dòng 694
Trở lại đạo, tòng giáo 699
Trời tròn đất vuông 709
Trung thu 716
Văn hoá, văn minh 721
Viên màn, tròn đầy 734
Xán lạn, sán lạn 739
Sách tham khảo 749
Tìm bài trên bài giảng chúa nhật 757
Bảng kê thuật từ 761
Mục lục 769